Xe cẩu Hino 2.85 tấn – Lắp cẩu Unic UV344

Giá: Liên hệ

Chuyên Bán Xe Tải Cẩu Đã Qua Sử Dụng ✅ chất lượng cao giá ưu đãi ✅ cần xe còn mới 80% có xe sẵn giao ngay liên hệ chúng tôi để được tư vấn mua xe

Chi tiết

Xe tải Hino gắn cẩu XZU720L vẫn thừa hưởng những ưu điểm của hãng xe đến từ đất nước mặt trời mọc như: thiết kế hiện đại lôi cuốn, khung gầm chắc chắn, nội thất tiện nghi cao cấp, hệ thống lái êm ái, động cơ phun nhiên liệu điện tử hoạt động ổn định bền bỉ, khả năng chịu tải đồng thời tiêu hao ít nhiên liệu, di chuyển linh hoạt trong những cung đường nhỏ hẹp, đặc biệt xe di chuyển trong thành phố ban ngày.

Nhãn hiệu : HINO XZU720L-HKFRL3/AK-TC U344
Số chứng nhận : 1730/VAQ09 – 01/16 – 00
Ngày cấp : 22/11/2016
Loại phương tiện : Ô tô tải (có cần cẩu)
Xuất xứ :
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH kỹ thuật sản xuất ô tô Ân Khoa
Địa chỉ : 161 Quốc Lộ 1A, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. HCM
Thông số chung:  

 

Trọng lượng bản thân : 4455 kG
Phân bố : – Cầu trước : 2405 kG
– Cầu sau : 2050 kG
Tải trọng cho phép chở : 2850 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 7500 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6870 x 2180 x 2930 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4400 x 2000 x 530/— mm
Khoảng cách trục : 3870 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1655/1520 mm
Số trục : 2  
Công thức bánh xe : 4 x 2  
Loại nhiên liệu : Diesel  

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: N04C-VB
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 4009       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 110 kW/ 2800 v/ph
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV344 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,6 m và 480 kg/9,81 m; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

 

MODEL

UR-V342(2 đoạn)

UR-V343(3 đoạn)

UR-V344(4 đoạn)

UR-V345(5 đoạn)

UR-V346(6 đoạn)

Xe cơ cở Dành cho xe tải trung, có tổng tải trọng từ 6 ~ 11 tấn
Kích thước
  • Số đoạn : 03
  • Chiều cao móc tối đa : 10,1 m
  • Bán kính làm việc : 0,69 ~ 8,13 m
  • Chiều dài cần : 3,54 ~ 8,37 m

– Số đoạn: 02
– Chiều cao móc tối đa: 7,0 m
– Bán kính làm việc: 0,65 ~ 5,32 m
– Chiều dài cần: 3,27 ~ 5,51 m

– Số đoạn: 03
– Chiều cao móc tối đa: 9,2 m
– Bán kính làm việc: 0,65 ~ 7,51 m
– Chiều dài cần: 3,31 ~ 7,70 m
– Số đoạn: 04
– Chiều cao móc tối đa: 11,4 m
– Bán kính làm việc: 0,67 ~ 9,81 m
– Chiều dài cần: 3,41 ~ 10,00 m
– Số đoạn: 05
– Chiều cao móc tối đa: 13,7 m
– Bán kính làm việc: 0,71 ~ 12,11 m
– Chiều dài cần: 3,54 ~ 12,30 m
– Số đoạn: 06
– Chiều cao móc tối đa: 15,9 m
– Bán kính làm việc: 0,73 ~ 14,42 m
– Chiều dài cần: 3,63 ~ 14,61 m
Trọng lượng 945 kg 1045 kg 1135 kg 1270 kg 1305 kg
Màu sắc

Đỏ

Hệ thống chuyên dùng Trang thiết bị an toàn:– Van giảm áp mạch dầu thủy lực
– Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu
– Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng
– Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải
– Then cài an toàn cho móc
– Hãm tời bằng cơ tự động
– Đồng hồ báo tải
– Còi báo động quấn cáp quá căng
Trang thiết bị tùy chọn – Hệ thống gập móc cần tự động
Phương thức vận hành Vận hành bằng thủy lực
Lưu ý – Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng.
– Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định.
– Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành.
– Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ.
– Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.

 

Xe cẩu Hino 2.85 tấn – Lắp cẩu Unic UV344

Xe cẩu Hino 2.85 tấn – Lắp cẩu Unic UV344